CÔNG TƠ ĐIỆN TỬ 3 PHA 3 GIÁ MK10E
Đo lường
-
Cấp chính xác 0.5s và 1
-
Theo tiêu chuẩn IEC 62052-11, 65023-21, 62053-22, 62053-23
-
Theo tiêu chuẩn AS 62052.11, 65023.21, 62053.22, 62053.23
-
Sơ đồ đấu dây: 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây
Điện áp và nguồn cung cấp
-
Định mức: 57-240V ( giữa pha và trung tính)
-
Dãy điện áp hoạt động: 52-290V
-
Công suất tổn hao: <10VA/pha, theo IEC 62053-61, 1998
-
Tần số: 45-65Hz
Dòng áp:
-
Đo gián tiếp: 1/4A, 1/10A và 5/20A
-
Điện kế đo gián tiếp: chịu dòng gấp 20 lần dòng điện cực đại trong 0.5 giây
-
Đo trực tiếp: 5/100A, 10/100A (cấp chính xác 1 hoặc 2)
-
Điện kế đo gián tiếp: chịu dòng gấp 30 lần dòng điện cực đại trong 0.5 chu kỳ
-
Công suất tổn hao: <0.5VA/pha
Giá trị điện năng được đo đạc:
-
3 phần tử, 4 góc phần tư
-
Điện năng hữu công, vô công và biểu kiến (Wh, varh, VAh)
-
Trị tuyệt đối Wh, varh, VAh.
-
Pha A, B, C và tổng 3 pha.
Các thông số hiển thị và đo đạc khác:
-
Công suất: W, Var, VA
-
Điện áp, dòng điện hiệu dụng (3 pha)
-
Hệ số công suất, tần số, góc lệch pha
Chỉ thị đo chất lượng nguồn điện
-
Tổn hao do song hài bậc cao
-
Hiển thị dạng sóng
Theo dõi điện áp so với điện áp định mức:
-
Độ phân giải 5 chu kỳ
-
Lưu trữ thời gian/ ngày tháng/ pha/ khoảng thời gian/ giá trị lệch xấu nhất.
-
Các mức dao động lập trình được.
Ngõ vào/ ngõ ra chế độ xung:
-
Các I/O chuẩn hàng trên cùng
+ Tối đa 4 I/O, nối đất độc lập, cch ly chịu được điện p 4KV.
+ Các lựa chọn: ngõ vào tích cực/thụ động, Ngõ ra S0/BOSFET/rờ le
+ Điện áp ngõ vào thụ động: 5V, 12V, 24V, 110V, 240V
+ Điện áp ngõ vào tích cực: 12V
+ Điện áp ngõ ra BOSFET: tối đa 240V, 100mA
+ Điện áp ngõ ra S0: tối đa 27V, 27mA
+ Điện áp ngõ ra rờ le: 240V, 5A/2A
-
Các I/O mở rộng hàng bên dưới (tuỳ chọn)
-
Bề rộng xung ngõ ra: 1 đến 100ms
Đồ thị phụ tải:
-
Tích hợp giải pháp AMI
-
Bộ nhớ đến 2.1MB
-
Khả năng lưu 3600 ngày (10 năm)- lưu trữ (2 kênh, khoảng dừng 30 phút)
-
32 kênh lưu
-
Khoảng lưu có thể lập trình được từ 1 phút đến 60 phút
-
Có hai bản lưu độc lập.
-
Đọc các giá trị điện năng/ giá trị tức thời, ngõ vào có tín hiệu xung.
-
Có khả năng lưu trữ giá trị đọc trung bình, cực đại và cực tiểu.
Kích thước vật lý
-
Tiêu chuẩn: dài 292.5mmx rộng 175mmx dày 94mm
Thời gian sử dụng:
-
8 biểu giávà 1 biểu tổng
-
32 thanh ghi chiều nhận và chiều phát
-
200 ngày đặc biệt có thể lập trình được
-
Hàng ngày, hàng tuần, hàng năm và ngày đặc biệt.
-
Có thể lập trình 200 ngày đặc biệt
-
Có thể có 61 khoảng lưu giá trị trước đó.
-
Ghi nhận giá trị công suất cực đại theo khối hoặc vòng.
-
Các ngõ vào điện năng, phát xung.
-
Thời gian xuất hiện công suất cực đại
Màn hình hiển thị tinh thể lỏng:
-
Màn hình 7 đoạn
-
60 màn hình hiển thị do người dùng chọn
-
Lỗi cảnh báo có thể định nghĩa được
-
Hiển thị khi mất nguồn điện lưới.
Cảnh báo lỗi:
-
Có chỗ niêm chì: bằng dây thông thường hay nhựa.
-
Dòng bypass va dòng ngược
-
Phát hiện và ghi lại các xáo trộn
-
Lập trình trước các cảnh báo để điện kế tự kiểm tra
-
Sáng đèn LED, chỉ thị cảnh báo trên màn hình hoặc ngõ ra rờ le hoặc các sự kiện truyền thông.
-
Các cảnh báo lưu vào bản sự kiện
Giao tiếp:
-
Có 2 cổng giao tiếp hoạt động độc lập.
-
Cục bộ- cổng quang chuẩn FLAG (IEC 62056-21) hay ANSI loại 2 (ANSI C12.18)
-
RS232 với nguồn Modem (hỗ trợ 2/3G)
-
RS485 kết nối nhiều điểm (2 hay 4 dây, RJ45 hoặc cọc bắt vít)
-
Có khả năng giao tiếp UDP/IP/PPP/GPRS
-
Tương thích với công nghệ Zigbee và MV-90TM